Theo quan niệm người Á Đông, chọn màu sơn theo tuổi mệnh của gia chủ giúp cân bằng hài hòa nguồn năng lượng âm dương, đem lại may mắn, tài lộc và hạn chế những điều bất lợi. Màu sắc thường được lựa chọn theo quy luật ngũ hành tương sinh- tương khắc
Theo nguyên lý Ngũ hành:
Màu sắc theo phong thủy
- KIM (kim loại) có màu trắng, vàng, ghi …các sắc ánh kim
- MỘC (cây cối) có màu xanh lục, nâu
- THỦY (nước) có màu xanh nước biển, Đen
- HỎA (lửa) có màu Đỏ, Hồng, Tím, Cam
- THỔ (đất) có màu Nâu, Vàng đất, Cam đất
*Nếu chưa biết mình thuộc mệnh nào có thể tra bảng ở dưới
Tương sinh, tương khắc của Ngũ hành
-Tương sinh của ngũ hành: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc
-Tương khắc của ngũ hành: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim
Có 2 cách để chọn màu theo phong thủy: Màu bản mệnh và màu tương sinh
Ví dụ: Người mệnh hỏa
- Màu bản mệnh đem lại may mắn: đỏ, hồng, cam, tím.
- Màu tương sinh( mộc sinh hỏa) : chọn màu của hành mộc là xanh lục( xanh lá cây). Để dung hòa tính nóng người hành hỏa, bớt đi cãi cọ mâu thuẫn
- Tránh dùng màu tương khắc ( thủy khắc hỏa): tránh màu xanh nước biển
*TÌM HIỂU THÊM: HƯỚNG DẪN SƠN NHÀ
Tra cứu tuổi mệnh
Năm sinh | Tuổi | Nạp âm mạng |
---|---|---|
1930, 1990 | Canh ngọ | Lộ bàng thổ |
1931, 1991 | Tân Mùi | Lộ bàng thổ |
1938, 1998 | Mậu dần | Thành đầu thổ |
1939, 1999 | Kỷ mão | Thành đầu thổ |
1946, 2006 | Bính tuất | Ốc thượng thổ |
1947, 2007 | Kỷ dậu | Ốc thượng thổ |
1960, 2020 | Canh tý | Bích thượng thổ |
1961 | Bính thìn | Bích thượng thổ |
1968 | Mậu thân | Đại trạch thổ |
1969 | Kỷ dậu | Đại trạch thổ |
2000 | Canh thìn | Bạch Lạp Kim |
2001 | Tân tỵ | Bạch Lạp Kim |
1993 | Quý dậu | Kiếm Phong Kim |
1992 | Nhân thân | Kiếm Phong Kim |
1984 | Giáp tý | Hải Trung Kim |
1985 | Ất sửu | Hải Trung Kim |
1970 | Canh tuất | Thoa Xuyến Kim |
1971 | Tân hợi | Thoa Xuyến Kim |
1963 | Quý mão | Kim Bạch Kim |
1962 | Nhân dần | Kim Bạch Kim |
1955 | Ất mùi | Sa Trung Kim |
1954 | Giáp ngọ | Sa Trung Kim |
1936, 1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy |
1937, 1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy |
1944, 2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy |
1945, 2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy |
1952, 2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy |
1953, 2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy |
1966, 2026 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy |
1967, 2027 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy |
1974, 2034 | Giáp Dần | Đại Khê Thủy |
1975, 2035 | Ất Mão | Đại Khê Thủy |
1982, 2042 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy |
1983, 2043 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy |
1928, 1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc |
1929, 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc |
1942, 2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc |
1943, 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc |
1950, 2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc |
1951, 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc |
1958, 2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc |
1959, 2019 | Kỷ hợi | Bình Địa Mộc |
1972, 2032 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc |
1973, 2033 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc |
1980, 2040 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc |
1981, 2041 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc |
1934, 1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa |
1957, 2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa |
1986, 1926 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa |
1995, 1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa |
1964, 2024 | Giáp Thìn | Phúc Đăng Hỏa |
1987, 1927 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa |
1948, 2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa |
1965, 2025 | Ất Tỵ | Phúc Đăng Hỏa |
1949, 2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa |
1978, 2038 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa |
1956, 2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa |
1979, 2039 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa |
Chia sẻ kinh nghiệm ngành sơn và chống thấm